摘要:影片是电影作品,具有内容,通过连续动态图像或由技术设备、技术创造出的图像来表现;根据电影语言原则,可能有或没有声音及其他效果;记录在各种材料、数字技术或其他技术手段上,并向观众传播,包括故事片、纪录片、科学片、动画片以及多种类型结合的影片。
越南电影法
中译文:
国会------越南社会主义共和国独立-自由-幸福编号:05/2022/QH15河内,2022年6月15日根据越南社会主义共和国宪法;
国会颁布电影法。
第一章
总则
第一条调整范围
本法规定关于电影活动;参与电影活动的机关、组织、个人的权利、义务和责任;电影的国家管理。
第二条适用对象
1.在越南和国外参与电影活动的越南机关、组织、个人。
2.在越南参与电影活动的外国组织、个人。
3.电影国家管理机关;与电影活动相关的机关、组织、个人。
第三条词语解释
在本法中,以下词语解释如下:
1.电影是综合艺术门类,应用视听技术和创作手法来制作影片。
2.影片是电影作品,具有内容,通过连续动态图像或由技术设备、技术创造出的图像来表现;根据电影语言原则,可能有或没有声音及其他效果;记录在各种材料、数字技术或其他技术手段上,并向观众传播,包括故事片、纪录片、科学片、动画片以及多种类型结合的影片。
影片不包括旨在通过广播、电视、网络空间服务传播新闻的录制品;艺术表演节目、电子游戏;关于一人或多人活动、描述事件、情景或真人秀节目的录制品。
3.电影活动包括制作影片、发行影片、传播影片、宣传推广电影发展、送审存档、存储影片、培养电影人力资源。
4.电影产业是文化领域内的创意经济产业,利用艺术才能、文化潜力结合技术和商业技能来创造电影作品和电影服务。
5.电影机构是由组织、个人依法设立,从事本法及相关法律规定电影活动的企业、事业单位、其他组织。
6.制作影片是从电影剧本构建到影片完成的过程。
7.发行影片是交换、购买、出售、出租、出口、进口影片。
8.传播影片是通过电影院放映、在公共放映地点、在越南设立的外交机构驻地、外国文化机构、电视系统、网络空间及其他视听媒介向观众提供影片。
9.影片分级是对影片内容进行审查,根据观众年龄对影片进行分类以便传播,或禁止传播。
10.电影剧本是全部影片内容以文字或其他字符形式表现在各种材料、数字技术或其他技术手段上。
11.影片所有者是投资资金和物质技术基础以制作影片、购买影片所有权或受赠、继承影片所有权以及法律规定的其他形式的组织、个人。
12.越南影片是已获准根据本法规定在越南传播的影片,并至少具备以下三项因素中的两项:导演具有越南国籍、有越南电影机构参与影片制作、所有者或共同所有者为越南组织、个人。
13.提供影片制作服务是提供与影片制作相关的器材、技术设备、场景、人力及其他活动。
14.摄影棚是为拍摄场景提供符合影片制作条件、可搭建场景的空间、技术设备的场所,包括室内摄影棚和室外摄影棚。
15.公共放映地点是组织放映影片的剧院、文化馆、展览馆、文化中心、俱乐部、住宿服务机构、餐饮服务机构、舞厅、商店、体育场、体育馆、广场、公共客运交通工具及其他公共交通工具、公共场所。
……
原文(越文):
QUỐC HỘI-------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Luật số: 05/2022/QH15Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2022
LUẬT
ĐIỆN ẢNH
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật Điện ảnh.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về hoạt động điện ảnh; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện ảnh; quản lý nhà nước về điện ảnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam tham gia hoạt động điện ảnh tại Việt Nam và ở nước ngoài.
2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động điện ảnh tại Việt Nam.
3. Cơ quan quản lý nhà nước về điện ảnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điện ảnh.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Điện ảnh là ngành nghệ thuật tổng hợp, áp dụng công nghệ nghe nhìn và các thủ pháp sáng tác để sản xuất phim.
2. Phim là tác phẩm điện ảnh, có nội dung, được biểu hiện bằng hình ảnh động liên tiếp hoặc hình ảnh do các thiết bị kỹ thuật, công nghệ tạo ra; có hoặc không có âm thanh và các hiệu ứng khác theo nguyên tắc của ngôn ngữ điện ảnh; được ghi trên các chất liệu, bằng kỹ thuật số hoặc phương tiện kỹ thuật khác và được phổ biến đến người xem, bao gồm các loại hình phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình và phim kết hợp nhiều loại hình.
Phim không bao gồm sản phẩm ghi hình nhằm mục đích phổ biến tin tức trên dịch vụ phát thanh, truyền hình, không gian mạng; chương trình biểu diễn nghệ thuật, trò chơi điện tử; sản phẩm ghi hình về hoạt động của một hoặc nhiều người, mô tả các sự kiện, tình huống hoặc chương trình thực tế.
3. Hoạt động điện ảnh bao gồm sản xuất phim, phát hành phim, phổ biến phim, quảng bá, xúc tiến phát triển điện ảnh, lưu chiểu, lưu trữ phim, đào tạo nguồn nhân lực điện ảnh.
4. Công nghiệp điện ảnh là ngành kinh tế sáng tạo trong lĩnh vực văn hóa, sử dụng tài năng nghệ thuật, tiềm năng văn hóa kết hợp với công nghệ và kỹ năng kinh doanh để tạo ra tác phẩm điện ảnh và dịch vụ điện ảnh.
5. Cơ sở điện ảnh là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khác do tổ chức, cá nhân thành lập, thực hiện hoạt động điện ảnh theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
6. Sản xuất phim là quá trình tạo ra một bộ phim từ xây dựng kịch bản phim đến khi hoàn thành phim.
7. Phát hành phim là việc trao đổi, mua, bán, cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu phim.
8. Phổ biến phim là việc đưa phim đến người xem thông qua các hình thức chiếu phim trong rạp chiếu phim, tại địa điểm chiếu phim công cộng, tại trụ sở cơ quan ngoại giao, cơ sở văn hóa nước ngoài được thành lập tại Việt Nam, trên hệ thống truyền hình, không gian mạng và phương tiện nghe nhìn khác.
9. Phân loại phim là việc thẩm định nội dung phim, xếp loại phim để phổ biến phù hợp với độ tuổi người xem hoặc không được phép phổ biến.
10. Kịch bản phim là toàn bộ nội dung phim thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác trên các chất liệu, bằng kỹ thuật số hoặc phương tiện kỹ thuật khác.
11. Chủ sở hữu phim là tổ chức, cá nhân đầu tư tài chính và cơ sở vật chất, kỹ thuật để sản xuất phim, mua quyền sở hữu phim hoặc được tặng cho, thừa kế quyền sở hữu phim và hình thức khác theo quy định của pháp luật.
12. Phim Việt Nam là phim đã được phép phổ biến tại Việt Nam theo quy định của Luật này và có ít nhất hai trong ba yếu tố sau: đạo diễn có quốc tịch Việt Nam, có cơ sở điện ảnh Việt Nam tham gia sản xuất phim, có chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
13. Cung cấp dịch vụ sản xuất phim là hoạt động cung cấp phương tiện, trang thiết bị kỹ thuật, bối cảnh, nhân lực và hoạt động khác liên quan đến sản xuất phim.
14. Trường quay là nơi để thực hiện cảnh quay đáp ứng điều kiện về không gian, trang thiết bị kỹ thuật để dựng bối cảnh phù hợp với việc sản xuất phim, bao gồm trường quay trong nhà và trường quay ngoài trời.
15. Địa điểm chiếu phim công cộng là nhà hát, nhà văn hóa, nhà triển lãm, trung tâm văn hóa, câu lạc bộ, cơ sở cung cấp dịch vụ lưu trú, cơ sở cung cấp dịch vụ ăn uống, vũ trường, cửa hàng, cửa hiệu, sân vận động, nhà thi đấu thể thao, quảng trường, phương tiện vận tải hành khách công cộng và phương tiện, địa điểm công cộng khác có tổ chức chiếu phim.
......
若需全译文,请联系小编。
越南现行法律:
本人翻译:
越南土地法 2024年(上,第1-94条)
越南土地法 2024年(中,第95-180条)
越南土地法 2024年(下,第181-260条)
越南不动产经营法 2023年(2025.1.1起生效。全译)
越南住房法 2023年(全译,第1-105条)
越南住房法 2023年(全译,第106-198条完结)
越南宪法 2013年(全译)
越南国籍法 2008年(经2014、2025年修订,后附越文)
越南社会保险法 2024(全译)
越南会计法 2015 (经2024年修订)
越南企业所得税法 2025年(全译)
越南个人所得税法及修订法
越南进出口税法(中越文)
越南《建设法》(2014年,全译,第1-161条)
越南《建设法》(第162-168条)丨《建设法 部分条款修改法》
越南《招投标法》(2023年版,全译)
修改补充招投标法、公私合作伙伴模式投资法、海关法、增值税法、进出口税法、投资法 、公共投资法、公共财产管理使用法若干条款法案
越南关于外贸管理法中货物原产地的规定(全译)
越南网络安全法(中译文,中越双语)
越南国家安全法(中译文,中越双语)
《越南广告法》、《越南测量与地图法》、《越南知识产权法》……
……
注意:本人翻译的越南现行法律,有偿提供译文(附法律原文)。
他人/机构翻译:
2019年越南劳动法
2020年越南投资法
2020年越南企业法(上)2020年越南企业法(下)
《 越南外汇管理条例》
来源:越加美